alter /ˈɔːltər/
(verb)
thay đổi; làm cho cái gì đó thay đổi
Ví dụ:
  • Prices did not alter significantly during 2007.
  • He had altered so much I scarcely recognized him.
  • The landscape has been radically altered, severely damaging wildlife.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!