Cụm động từ tiếng Anh với IN (Phần 1)

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.

Cụm động từ tiếng Anh với IN (Phần 1) Phần 1

break in

→ đột nhập.

  • Burglars had broken in while we were away.

    Những tên trộm đã đột nhập trong khi chúng tôi đi ra ngoài

butt in

→ ngắt lời; xía vào.

  • Don't butt in like that when she's talking with me!

    Đừng ngắt lời như vậy khi cô ấy đang nói chuyện với tôi.

cash in (on something)

→ lợi dụng điều gì.

  • The film studio is being accused of cashing in on the singer's death.

    Hãng phim đang bị tố cáo tội lợi dụng cái chết của cô ca sĩ.

chip in

→ đóng góp tiền bạc trong một nhóm để mua cái gì.

  • If everyone chips in we'll be able to buy her a really nice present.

    Nếu mọi người đóng góp vào, chúng ta sẽ có thể mua cho cô ấy một món quà rất đẹp.

drop in

→ ghé thăm.

  • Drop in sometime.

    Lúc nào đó ghé sang chơi nhé.

fill in

→ điền vào.

  • He is filling in an application form.

    Anh ấy đang điền vào một mẫu đơn xin việc.

Cụm động từ tiếng Anh với IN (Phần 1) Phần 2

Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng
old-fashioned: từ cổ, ít dùng hiện nay

hand something in (to somebody)

→ giao, nộp cái gì cho ai.

  • You must all hand in your projects by the end of next week.

    Bạn phải nộp dự án của bạn trước cuối tuần sau.

pitch in (with somebody/something)

→ (informal) tham gia giúp đỡ ai/công việc gì (bằng công sức, tiền bạc, lời khuyên...).

  • Everyone pitched in with the work.

    Mọi người cùng tham gia làm việc.

take something in

→ hiểu hoặc nhớ những thứ đã nghe/đọc.

  • Halfway through the chapter I realized I hadn't taken anything in.

    Đọc được nửa chương thì tôi nhận ra tôi chả nhớ được cái gì cả.

turn in

→ (old-fashioned) đi ngủ.

  • It's late—I think I'll turn in.

    Muộn rồi. Tôi đi ngủ đây.

get in

→ đến nơi nào.

  • The train got in late.

    Tàu đến trễ.

give in (to somebody/something)

→ đầu hàng.

  • The rebels were forced to give in.

    Những kẻ nổi loạn buộc phải đầu hàng.

LeeRit giới thiệu cùng bạn

Hoc tieng anh

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Tính năng Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Tính năng Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Tính năng Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Tính năng Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh
Ảnh: Sưu tầm