Thành ngữ tiếng Anh với từ Life

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.

the light of somebody's life

→ người mà ai đó yêu thương nhất.

  • My mother is the light of my life.

    Mẹ là người mà tôi yêu thương nhất.

double life

→ cuộc sống 2 mặt, thường là vì một mặt có liên quan đến những bí mật như các hoạt động trái phép, phi đạo đức.

  • The tabloids were covered with headlines suggesting that the actor was leading a double life.

    Các tờ báo đều dày đặc các dòng tít cho rằng người diễn viên đó có một cuộc sống mờ ám.

The best things in life are free

→ Bạn không cần phải trả tiền cho những thứ đáng quý trong đời, như tình yêu, tình bạn hay sức khỏe.

  • Don't be gloomy because you're broke. The best things in life are free.

    Đừng buồn vì bạn túng thiếu. Có những thứ tốt đẹp mà cho dù có tiền cũng không mua được.

risk life and limb| risk your neck

→ mạo hiểm bản thân để đạt được gì đó.

  • These skiers risk life and limb every day for the thrill of speed.

    Những người này lúc nào cũng mạo hiểm trượt tuyết để theo đuổi niềm đam mê tốc độ.

a dog's life

→ cuộc sống không vui vẻ, đầy vấn đề và bất công.

  • I've got to go to the supermarket, then cook a meal, then pick my son up - it's a dog's life!

    Tôi phải đi siêu thị, rồi nấu ăn, rồi phải đi đón con - sao tôi khổ thế này!

Life is just a bowl of cherries

→ Mọi chuyện đều suôn sẻ, thuận lợi (Đôi dùng với hàm ý mỉa mai).

  • The hotel is wonderful and the weather too. Life's just a bowl of cherries.

    Khách sạn này thật là tuyệt vời. Thời tiết cũng thật là đẹp. Cuộc sống mới tuyệt làm sao.

larger than life

→ ăn vận hay hành xử thú vị hoặc sôi động hơn người thường, nhờ đó dễ được chú ý.

  • To the children, that star athlete seemed larger than life.

    Đối với mấy đứa trẻ, vận động viên ngôi sao đó thật xuất chúng.

spring into action | spring into/to life

→ (cái gì đó) hoạt động trở lại.

  • The city sprang to life at dawn.

    Bình minh lên, thành phố bừng sức sống trở lại.

bring somebody/something to life

→ Làm cho cái gì đó trở nên thú vị hoặc sống động.

  • With a few quick strokes, the artist brought the portrait to life.

    Chỉ bằng vài nét vẽ nhanh gọn, người họa sĩ đã thổi hồn vào bức chân dung.

in the fast lane

→ nơi đầy sự sôi động và nhiều chuyện diễn ra.

  • His was a life in the fast lane - parties, drugs, and a constant stream of glamorous women.

    Cuộc sống của anh ấy thật sôi động - tiệc tùng, thuốc phiện và hàng loạt những người đàn bà đẹp.

LeeRit giới thiệu cùng bạn

Hoc tieng anh

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Tính năng Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Tính năng Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Tính năng Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Tính năng Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh
Ảnh: Sưu tầm