10 thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.
Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng
old-fashioned: từ cổ, ít dùng hiện nay
American English: tiếng Anh dùng bởi người Mỹ
British English: tiếng Anh dùng bởi người Anh

Two heads are (much) better than one

→ (câu nói) dùng để chỉ việc 2 người cùng làm thì sẽ đạt được nhiều kết quả hơn một người (hiển nhiên? :D).

  • Jack, why don't you join me in this new exciting project? Two heads are better than one, dude!

    Jack, sao mày không cùng tau làm dự án mới toanh đầy thú vị này? 2 thằng thì chắc chắn sẽ làm được nhiều đấy!

On cloud nine

→ (old-fashioned, informal) rất hạnh phúc.

  • Peter, today is a wonderful day for me: I've been on cloud nine all day!

    Peter, đây là một ngày tuyệt vời với tôi: tôi thấy rất hạnh phúc cả ngày!

Blow one's top

→ (British English; American English: Blow one's stack) (informal) trở nên rất tức giận.

  • I skipped classes yesterday to play football and when my dad found out, he blew his top!

    Hôm qua tớ trốn tiết để đi đá banh và khi ba tớ biết thì đã rất tức giận đó!

Have a lemon on one's hands

→ (American English, informal) có cái gì đó vô dụng, vì nó không hoạt động như mong muốn.

  • Emily, you car stops working again? It seems that you are having a lemon on your hands.

    Emily, xe bạn lại không chạy nữa à? Có vẻ như hết sử dụng nó được rồi đó.

fishy

→ (adj) đáng nghi, có dấu hiệu lạ lạ (= suspicious).

  • Avery, do you know why everyone went out for lunch very late today? It seems to me something fishy is going on.

    Avery, cô có biết vì sao hôm nay mọi người đi ăn rất trễ? Tôi cảm giác có điều gì là lạ đang xảy ra.

A fair-weather friend

→ người bạn chỉ trong lúc vui, hoàn cảnh thuận lợi còn khi khó khăn thì bỏ mình liền (thằng bạn "đểu" ?!).

  • You need to be careful, George. I feel that he's just a fair-weather friend.

    George, mày phải để ý đó. Tau cảm thấy thằng đó lúc khó là nó biến ngay à

Shoot the breeze

→ (American English, informal) nói chuyện chơi, chít chát (= chat).

  • Pat, Mary, what are you doing here? Oh, just shooting the breeze for a while

    Pat, Mary, 2 bạn đang làm gì đó? Oh, đang chuyện trò chút đó mà

Zip one's lip

→ (informal) ngậm miệng, giữ kín chuyện gì (Cách nói khác: Zip it!).

  • Tân, that's already too much. Zip your lip!

    Tân, mày nói vậy là quá nhiều rồi đó (lộ chuyện mất :D). Ngừng ngay mày!

Be all ears

→ (informal) chờ nghe ai đó nói điều gì với say mê, chăm chú.

  • Mike, do you want to hear some of my feedback for this? Of course, I'm all ears.

    Mike, anh có muốn nghe một vài góp ý của tôi cho chuyện này? Tất nhiên rồi, tôi đang mong chờ anh nói đây

Washed up

→ (adjective, informal) mất hết tiền đồ, hết khả năng thành công (được "rửa sạch sẻ").

  • After 3 consecutive scandals in just 2 years, John's singing career has been washed up.

    Sau 3 vụ scandal liên tục trong chỉ 2 năm, sự nghiệp ca hát của John đã tiêu tan

LeeRit giới thiệu cùng bạn

Hoc tieng anh

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Tính năng Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Tính năng Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Tính năng Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Tính năng Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh
Ảnh: Sưu tầm