Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số từ thông dụng khi nói về thời tiết.

 
  • Celsius: Độ C

In the summer, the average temperature here is 20 degrees Celsius. = Vào mùa hè, nhiệt độ trung bình ở đây là 20 độ C.

 
  • Fahrenheit: Độ F

It was 100 degrees Fahrenheit when we got there. = Khi chúng tôi tới đó nhiệt độ đã là 100 độ F.

 
  • Cold spell: Một khoảng thời gian nhất định mà thời tiết lạnh hơn bình thường

The weather forecast predicts that this cold spell will last longer. = Dự báo thời tiết dự đoán rằng khoảng thời gian lạnh này sẽ còn kéo dài nữa.

 
  • Below freezing: Nhiệt độ âm

It’s supposed to go below freezing before the weekend. = Có khả năng là nhiệt độ sẽ giảm xuống dưới 0 trước cuối tuần này.

 
  • Weather forecast: Dự báo

The weather forecast said that it was going to rain. = Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa

 
  • Minus/negative: (số) nhiệt độ âm

It was minus 20 degrees this time last year. = Giờ này năm trước nhiệt độ là âm 20 độ C.

 
  • UV rays: Bức xạ mặt trời

UV rays can cause skin cancer if you don’t wear sunscreen. = Bức xạ mặt trời có thể gây ung thư da nếu bạn không xài kem chống nắng.