MEMORY

Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh về trí nhớ. Do you have a long or short memory ? Đọc xong bài này các bạn trả lời giùm mình câu hỏi này nhé ;)

  • have a good/excellent memory
    có một trí nhớ tốt/xuất sắc
  • have a bad/poor/terrible etc memory
    có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng
  • have a memory like a sieve (=have a very bad memory)
    c
    ó một trí nhớ rất tệ 
  • have a long memory (=be able to remember things for a long time)
    có khả năng nhớ lâu
  • have a short memory (=only remember something for a short time, and soon forget it)
    chỉ nhớ  trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên
  • from memory (=using your memory, and not using notes or written instructions) 
    từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra
  • lose your memory (=lose your ability to remember things)
    mất khả năng ghi nhớ
  • short-term memory (=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced)
    trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm
  • long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago)
    trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu
  • remain/stay/be etched in your memory (=be remembered for a long time)
    được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ
  • if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly)
    dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác
    ​Cheers,
    Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày