Trong bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một số từ và câu nói thông dụng liên quan đến việc làm, công việc.

 

  • A ball park figure

Một con số chung chung

Until we had moved on with the plan correctly we were only able to give the customer a ball park figure. = Trước khi chúng ta tiến hành kế hoạch một cách cụ thể, chúng ta chỉ có thể đưa cho khách hàng một con số chung chung.

 

  • Chief cook and bottle washer

Người quản lý và chịu trách nhiệm cho mọi thứ

If you want to be successful, you have to be ready to be the chief cook and bottle washer. = Nếu bạn muốn thành công, bạn phải sẵn sang chịu trách nhiệm về mọi thứ.

 

  • To cold call

Gọi điện một khách hàng mà không báo họ trước

The sales rep is cold calling customers. = Đại diện bán hàng đang gọi điện khách hàng mà không báo họ trước.

 

  • To cook the books

Chỉnh sửa thông tin tài chính một cách bất hợp pháp

The company made a profit on paper, all due to our accountants cooking the books. = Trên giấy tờ công ty đạt lợi nhuận, đó là bởi vì những nhân viên kiểm toán của chúng ta đã chỉnh sửa thông tin tài chính.

 

  • A golden handshake

Nhận được khoản tiền lớn khi rời công việc

She won’t have to rush to find a job, as she received a golden handshake from her last one. = Cô ta không cần phải vội vàng tìm việc, vì cô ấy đã nhận được một khoản tiền lớn khi rời công việc cũ.

 

  • To be snowed under

Rất bận

He’s snowed under with paperwork. = Anh ta rất bận bịu với giấy tờ.

 

  • By the sweat of one's brow

Làm việc rất vất vả

He managed to keep the company from going bankrupt by the sweat of his brow. = Anh ấy làm việc rất vất vả để giúp công ty không phá sản.