Phần cuối của Chủ đề từ vựng Environment sẽ là nhóm từ về Năng lượng và tài nguyên:

 

Energy and resources

 

  • conserve/save/consume/waste energy
    giữ gìn/tiết kiệm/tiêu thụ/lãng phí năng lượng
  • manage/exploit/be rich in natural resources
    quản lí/khai thác/giàu có về tài nguyên thiên nhiên
  • dump/dispose of hazardous/toxic/nuclear waste
    thải ra những chất thải nguy hiểm/độc hại/nguyên tử
  • dispose of/throw away litter/(especially British English) rubbish/(especially North American English) garbage/(North American English) trash/sewage
    thải ra/vứt rác, nước thải.
  • use/be made from recycled/recyclable/biodegradable material
    sử dụng/được làm từ vật liệu được tái chế/có thể tái chế được/có thể phân hủy được
  • recycle bottles/packaging/paper/plastic/waste
    tái chế chai/bao bì/giấy/nhựa plastic/rác thải
  • promote/encourage recycling/sustainable development/the use of renewable energy
    thúc đẩy/khuyến khích việc tái chế/sự phát triển bền vững/việc sử dụng năng lượng tái tạo được
  • develop/invest in/promote renewable energy
    phát triển/đầu tư vào/thúc đẩy năng lượng tái tạo được
  • reduce your dependence/reliance on fossil fuels
    giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch (than,dầu mỏ…)
  • get/obtain/generate/produce electricity from wind, solar and wave power/renewable sources
    lấy/tạo ra/sản xuất điện từ năng lượng gió, mặt trời và sóng
  • build/develop a (50-megawatt/offshore) wind farm
    xây dựng/phát triển nguồn năng lượng gió (50 MW/xa bờ)
  • install/be fitted with/be powered by solar panels
    lắp đặt/được cung cấp năng lượng bởi các tấm pin mặt trời