Phần 2 của chuỗi bài viết về The ages of life là:

Adulthood (Lúc trưởng thành)

 

  • leave school/university/home
    rời ghế nhà trường/ rời xa ngôi nhà
  • go out to work (at sixteen)
    đi làm, mưu sinh (vào tuổi 16)
  • get/find a job/partner
    tìm một công việc/người bạn đời
  • be/get engaged/married
    kết hôn
  • have/get a wife/husband/mortgage/steady job
    có vợ (chồng)/sự thế chấp/công việc ổn định
  • settle down and have kids/children/a family
    ổn định cuộc sống và có con/gia đình
  • begin/start/launch/build a career (in politics/science/the music industry)
    bắt đầu sự nghiệp/khởi nghiệp (chính trị/khoa học/âm nhạc)
  • prove (to be)/represent/mark/reach a (major) turning point for somebody/in your life/career
    là/đánh dấu một bước ngoặt đối với ai/cuộc đời và sự nghiệp của ai
  • reach/be well into/settle into middle age
    đến tuổi trung niên
  • have/suffer/go through a midlife crisis
    trải qua khủng hoảng khi người ta đến tuổi trung niên
  • take/consider early retirement
    quyết định/cân nhắc nghỉ hưu sớm
  • approach/announce/enjoy your retirement
    đến/công bố/hưởng thụ tuổi nghỉ hưu