Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng ankle ankle /ˈæŋkl/ (noun) cổ chân Ví dụ: to sprain/break your ankle ankle boots(= that cover the ankle) My ankles have swollen. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!