bone /bəʊn/
(noun)
xương
Ví dụ:
  • He survived the accident with no broken bones.
  • The dog was gnawing at a bone.
  • This fish has a lot of bones in it.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!