chamber /ˈtʃeɪmbər/
(noun)
hội trường
Ví dụ:
  • the Senate/House chamber
  • The members left the council chamber.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!