claim /kleɪm/
(noun)
lời tuyên bố (chưa được chứng minh)
Ví dụ:
  • The singer has denied the magazine's claim that she is leaving the band.
  • a report examining claims of corrupt links between politicians

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!