client /klaɪənt/
(noun)
khách hàng (của luật sư, cửa hàng...)
Ví dụ:
  • to act on behalf of a client
  • Social workers must always consider the best interests of their clients.
  • a lawyer with many famous clients

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!