commit /kəˈmɪt/
(verb)
phạm/mắc phải (tội)
Ví dụ:
  • to commit murder/adultery
  • Most crimes are committed by young men.
  • appalling crimes committed against innocent children

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!