crush /krʌʃ/
(verb)
nghiền nát
Ví dụ:
  • Several people were crushed to death in the accident.
  • They crush the olives with a heavy wooden press.
  • The car was completely crushed under the truck.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!