day /deɪ/
(noun)
ngày
Ví dụ:
  • Take the medicine three times a day.
  • They left the day before yesterday(= two days ago).
  • We're going away in a few days/in a few days' time.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!