divorce /dɪˈvɔːrs/
(verb)
li hôn
Ví dụ:
  • She's divorcing her husband.
  • I'd heard they're divorcing.
  • They're getting divorced.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!