dozen /ˈdʌzn/
(determiner)
một tá (=12)
Ví dụ:
  • two dozen eggs
  • three dozen red roses
  • Give me a dozen, please.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!