Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng eastern eastern /ˈiːstərn/ (adjective) ở phía Đông Ví dụ: Eastern Europe the eastern slopes of the mountain eastern Spain Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!