environment /ɪnˈvaɪərənmənt/
(noun)
môi trường, hoàn cảnh
Ví dụ:
  • a pleasant working/learning environment
  • An unhappy home environment can affect a child's behaviour.
  • They have created an environment in which productivity should flourish.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!