equipment /ɪˈkwɪpmənt/
(noun)
trang thiết bị
Ví dụ:
  • office equipment
  • a useful piece of equipment for the kitchen
  • new equipment for the sports club

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!