exactly /ɪɡˈzæktli/
(adverb)
chính xác
Ví dụ:
  • I know exactly how she felt.
  • It's exactly nine o'clock.
  • You haven't changed at all—you still look exactly the same.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!