faithfully /ˈfeɪθfəli/
(adverb)
(một cách) chính xác/cẩn thận
Ví dụ:
  • The events were faithfully recorded in her diary.
  • to follow instructions faithfully

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!