finally /ˈfaɪnəli/
(adverb)
cuối cùng, rốt cuộc
Ví dụ:
  • I finally managed to get her attention.
  • Are you finally going to tell me why I'm here?
  • The performance finally started half an hour late.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!