Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng finished finished /ˈfɪnɪʃt/ (adjective) chấm dứt/xong (việc, với ai) Ví dụ: I won't be finished for another hour. I'm not finished with you yet. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!