Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng following following /ˈfɒləʊɪŋ/ (preposition) theo sau; là kết quả của một sự kiện gì Ví dụ: He took charge of the family business following his father's death. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!