Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng gram gram /ɡræm/ (noun) gam (đơn vị đo khối lượng, 1 kilogam = 1 gam) Ví dụ: One object that may 500 grams is a bottle of water that is 16.9 ounces Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!