grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/
(noun)
bà (nội, ngoại)
Ví dụ:
  • Both my grandmothers were from Scotland.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!