hairdresser /ˈheəˌdresər/
(noun)
thợ cắt tóc
Ví dụ:
  • I've got a four o'clock appointment at the hairdresser's.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!