hardly /ˈhɑːdli/
(adverb)
hầu như không
Ví dụ:
  • She hardly ever calls me (= almost never).
  • Hardly a day goes by without my thinking of her (= I think of her almost every day).
  • There was hardly a cloud in the sky.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!