hate
/heɪt/
(verb)
ghét, không thích
Ví dụ:
- She's a person who hates to make mistakes.
- I hate the way she always criticizes me.
- I hate it when people cry.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!