have /hæv/
(auxiliary verb)
(trợ động từ) have + p.p (cấu trúc thì hoàn thành)
Ví dụ:
  • He's gone home, hasn't he?
  • If I hadn't seen it with my own eyes I wouldn't have believed it.
  • ‘Have you seen it? ’ ‘Yes, I have/No, I haven't.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!