journey /ˈdʒɜːni/
(noun)
British English
hành trình
Ví dụ:
  • Don't use the car for short journeys.
  • They went on a long train journey across India.
  • I'm afraid you've had a wasted journey (= you cannot do what you have come to do).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!