knife /naɪf/
(noun)
con dao
Ví dụ:
  • a bread knife (= one for cutting bread)
  • knives and forks
  • He had been stabbed repeatedly with a kitchen knife.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!