Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng lightly lightly /ˈlaɪtli/ (adverb) nhẹ nhàng; với ít nỗ lực Ví dụ: He kissed her lightly on the cheek. She ran lightly up the stairs. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!