meeting /ˈmiːtɪŋ/
(noun)
cuộc họp
Ví dụ:
  • Helen will chair the meeting(= be in charge of it).
  • I'll be in a meeting all morning—can you take my calls?
  • to have/hold/call/attend a meeting

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!