mess /mes/
(noun)
sự bẩn thỉu/không gọn gàng
Ví dụ:
  • What a mess!’ she said, surveying the scene after the party.
  • The kids made a mess in the bathroom.
  • My hair's a real mess!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!