Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng millimetre millimetre /ˈmɪlɪˌmiːtər/ (noun) (đơn vị đo độ dài; 1/1000 của mét) Ví dụ: You might use millimeters or centimeters to measure how tall you are Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!