Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng ninety ninety /ˈnaɪnt̬i/ (number) 90 Ví dụ: Ninety percent of the people surveyed were in favour. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!