Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng outside outside /ˌaʊtˈsaɪd/ (adverb) phía bên ngoài Ví dụ: I'm seeing a patient—please wait outside. The house is painted green outside. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!