pill /pɪl/
(noun)
viên thuốc
Ví dụ:
  • a vitamin pill
  • pill-popping(= the act of taking too many pills or using illegal drugs)
  • Take three pills daily after meals.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!