pitch /pɪtʃ/
(noun)
British English
sân (thể thao)
Ví dụ:
  • After the game fans invaded the pitch.
  • The rugby tour was a disaster both on and off the pitch.
  • a football/cricket/rugby pitch

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!