place /pleɪs/
(verb)
đặt, để
Ví dụ:
  • A bomb had been placed under the seat.
  • He placed his hand on her shoulder.
  • The parking areas in the town are few, but strategically placed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!