practice /ˈpræktɪs/
(noun)
cách làm thông thường trong một tổ chức hay trong một trường hợp cụ thể, lệ thường
Ví dụ:
  • common/current/standard practice
  • guidelines for good practice
  • religious practices

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!