programme /ˈprəʊɡræm/
(verb)
lên chương trình, lên kế hoạch
Ví dụ:
  • The final section of road is programmed for completion next month.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!