prove /pruːv/
(verb)
chứng tỏ, chứng minh
Ví dụ:
  • ‘I know you're lying.’ ‘Prove it!’
  • Just give me a chance and I'll prove it to you.
  • She was determined to prove everyone wrong.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!