quickly /ˈkwɪkli/
(adverb)
nhanh
Ví dụ:
  • She walked quickly away.
  • We'll repair it as quickly as possible.
  • The last few weeks have gone quickly(= the time seems to have passed quickly).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!