rob /rɒb/
(verb)
cướp đoạt, lấy trộm
Ví dụ:
  • The tomb had been robbed of its treasures.
  • The gang had robbed and killed the drugstore owner.
  • to rob a bank

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!