routine /ruːˈtiːn/
(noun)
thói quen/công việc hằng ngày
Ví dụ:
  • Make exercise a part of your daily routine.
  • We are trying to get the baby into a routine for feeding and sleeping.
  • We clean and repair the machines as a matter of routine.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!